您现在的位置是:丢卒保车网 > 知识
Cựu Tổng thống Clinton xuất hiện nhiều lần trong tài liệu về tội phạm ấu dâm Epstein
丢卒保车网2025-12-28 05:55:09【知识】9人已围观
简介Hãng AP ngày 20.12 đưa tin cựu Tổng thống Mỹ Bill Cl
Hãng AP ngày 20.12 đưa tin cựu Tổng thống Mỹ Bill Clinton xuất hiện nổi bật trong loạt tài liệu đầu tiên vừa được Bộ Tư pháp Mỹ công bố,ựuTổngthốngClintonxuấthiệnnhiềulầntrongtàiliệuvềtộiphạmấudâ liên quan đến cuộc điều tra đối với tội phạm tình dục Jeffrey Epstein, trong bối cảnh Nhà Trắng tìm cách chuyển hướng sự chú ý của công chúng đối với các tài liệu được mong đợi này khỏi Tổng thống Donald Trump.
Trong số hàng ngàn tài liệu được công bố có nhiều bức ảnh của ông Clinton. Một số ảnh cho thấy ông trên máy bay riêng, trong đó có một bức chụp cùng một phụ nữ có khuôn mặt đã bị che, đang ngồi trên đùi ông.
Hình ảnh cựu Tổng thống Clinton xuất hiện nhiều trong tài liệu về tỉ phú ấu dâm Epstein
Một ảnh khác cho thấy ông ở trong hồ bơi cùng bà Ghislaine Maxwell, cộng sự thân cận lâu năm của Epstein, cùng một người khác cũng bị che khuôn mặt. Còn có một ảnh cho thấy ông Clinton ở trong bồn tắm nước nóng cùng một phụ nữ có khuôn mặt đã bị che mờ. Các tài liệu không cho biết những bức ảnh này được chụp khi nào và hầu như không có bối cảnh đi kèm.
Mối liên hệ của ông Clinton với tỉ phú Epstein và bà Maxwell vào cuối thập niên 1990 và đầu thập niên 2000 đã được biết đến rộng rãi. Các hình ảnh vừa được công bố chỉ là một phần trong "vài trăm ngàn" tài liệu mà Thứ trưởng Tư pháp Todd Blanche cho biết có liên quan đến cuộc điều tra.

Một trong những bức ảnh vừa được công bố
ẢNH: AP
Tuy vậy, các hình ảnh này có thể làm phức tạp nỗ lực của đảng Dân chủ nhằm tiếp tục tìm mối liên hệ giữa ông Trump với hồ sơ tỉ phú Epstein.
Người phát ngôn Angel Ureña của cựu Tổng thống Clinton nói rằng cuộc điều tra tỉ phú Epstein "không liên quan đến ông Clinton".
"Ở đây có hai nhóm người. Nhóm thứ nhất không biết gì và đã cắt đứt với ông Epstein trước khi các tội ác của ông ta bị phanh phui. Nhóm thứ hai vẫn tiếp tục mối quan hệ sau thời điểm đó. Chúng tôi thuộc nhóm thứ nhất. Không có sự trì hoãn nào từ những người thuộc nhóm thứ hai có thể thay đổi điều này", theo phát ngôn viên trên.
Cựu Tổng thống Clinton chưa từng bị các nạn nhân được biết đến của ông Epstein cáo buộc có hành vi sai trái.
Ông Epstein, một tỉ phú với nhiều mối quan hệ cấp cao, đã chết trong buồng giam ở New York vào năm 2019 khi đang chờ xét xử vì cáo buộc buôn bán tình dục trẻ vị thành niên bị lôi kéo để cung cấp các dịch vụ liên quan cho ông ta.
Nguyên nhân chết chính thức được công bố là tự sát, dù vẫn còn nhiều nghi ngờ. Trước đó, ông Epstein từng bị các cơ quan liên bang ở Florida điều tra vào những năm 2000, nhưng cuộc điều tra đó kết thúc bằng một thỏa thuận miễn truy tố và một bản nhận tội đối với cáo buộc mại dâm theo luật bang vào năm 2008.
Cái chết của ông Epstein đã dấy lên nhiều thuyết âm mưu rằng vụ án đường dây môi giới mại dâm trẻ vị thành niên của ông có liên quan một số quan chức, người nổi tiếng, chủ doanh nghiệp, và ông bị sát hại để bịt đầu mối.
Dù vậy, Bộ Tư pháp Mỹ đầu tháng 7 đã kết luận ông Epstein đã tự sát và không có bằng chứng ông Epstein giữ danh sách những cái tên trong đường dây môi giới mại dâm.
很赞哦!(87)
上一篇: 非人民币玩家传奇晋级攻略
下一篇: 小学作文指导:学生作文中出现的问题及对策
热门文章
站长推荐
This World Cup 2026 Road Trip Takes You Through 6 U.S. Stadium Cities

德艺双馨艺术家凯丽惊艳亮相微博视界大会 继《鳄鱼》后再次美出圈

沈梓捷获颁本赛季CBA联赛年度最佳防守球员

这根“高危的飞线”怎么治?记者调查后发现……
This World Cup 2026 Road Trip Takes You Through 6 U.S. Stadium Cities

เตือน 5 จังหวัดภาคใต้ตอนล่างระวังอันตรายจากฝนตกหนัก ไทยตอนบนอุณหภูมิลด

卡塔尔世界杯抽签:“西德”造死亡之组,亚洲突围恐寄望东道主

2020年一年级下册数学认识平面图形练习题汇总
友情链接
- 粤将耀全运!广东健儿竞体金牌图鉴
- 太原康祺科技发展有限公司总部
- 太原康祺科技发展有限公司总部
- 湘博文物数据资源融合获评国家首批20个“数据要素×”典型案例
- 粤将耀全运!广东健儿竞体金牌图鉴
- 阳光下的智能变革定制垃圾桶如何重塑社区生态
- 可回收垃圾桶垃圾桶中的分类标准及护理
- 综漫:开局概念树,吃香的睡辣的
- 阳光下的智能变革定制垃圾桶如何重塑社区生态
- 周雨彤亮相PSALTER诗篇20周年快闪,演绎智趣暖冬!
- 面包含有70只蟋蟀 芬兰推出重口味蟋蟀面包
- 买的橙子没试吃的甜 原因竟是出现在小贩的刀上...
- 恶魔秘境林荫使者500魂地狱黑塔攻略
- 四年级状物作文:令我难忘的小鸭
- 机动都市阿尔法兑换码2024最新 机动都市阿尔法兑换码4月
- 四年级状物作文:我家兔子真可爱
- 短短一年,从争冠到0胜垫底...
- 无悔华夏吴道子剧本政策及太守效果
- 传闻今年Xbox不会有年度总结 全力准备2026"周年庆"
- 青鸾繁华录兑换码2024有效 青鸾繁华录的兑换码永久性